6 thg 8, 2009

Mười nguyên tắc sống khỏe ở tuổi già


1. Châm ngôn thứ nhất

Ở đời sự biếng nhác không làm cho thân thể khỏe mạnh.

2. Châm ngôn thứ hai

a. Đối với những việc không vui vẻ của dĩ vãng và nghịch cảnh, không thấy khó chịu.
b. Đối với những ngày sắp tới không có ước vọng quá cao, nhưng luôn cầu bình an hạnh phúc.

3. Dưỡng

a. Bảo dưỡng.
b. Dinh dưỡng.
c. Tu dưỡng.

4. Quên

a. Quên tuổi tác.
b. Quên tiền tài, danh vọng.
c. Quên con cái.
d. Quên buồn phiền.

5. Phúc

a. Có thân thể mạnh khỏe.
b. Có vui thú đọc sách.
c. Có bạn bè tri kỷ.
d. Có người nhớ đến mình.
e. Làm những việc mình ưa thích.

6. Vui

a. Về hưu không bận tâm suy nghĩ.
b. Con cái có cuộc sống độc lập.
c. Vô dục tắc cương.
d. Vấn tâm mà không ân hận hay xấu hổ.
e. Có nhiều bạn bè tốt.
f. Tâm tình luôn trẻ trung.

7. Sung sướng

a. Biết đủ thường sung sướng.
b. Biết giải trí khi nhàn rỗi.
c. Biết thích thú tìm niềm vui.
d. Khi cấp thời biết tìm niềm vui.
e. Biết dùng người làm vui.
f. Biết vui khi làm việc tốt.
g. Bình an là vui nhất.

8. Một chút

a. Nói năng dịu dàng thêm một chút nữa.
b. Đầu óc hoạt động thêm một chút nữa.
c. Nóng giận ít thêm một chút nữa.
d. Độ lượng nhiều hơn một chút nữa.
e. Lòng rộng rãi thêm một chút nữa.
f. Làm việc nhiều thêm một chút nữa.
g. Nói năng nhẹ nhàng thêm chút xíu nữa.
h. Mĩm cười nhiều thêm chút nữa.

9. Thường

a. Răng thường ngậm.
b. Nước miếng thường nuốt.
c. Mũi thường vê.
d. Mắt thường động.
e. Mặt thường lau.
f. Chân thường xoa (bóp).
g. Bụng thường xoay.
h. Chi thường vươn.
h. Hậu môn thường co bóp.

10. Những nguyên tắc ÍT

a. Ít thịt, nhiều rau.
b. Ít mặn, nhiều chua.
c. Ít đường, nhiều trái cây.
d. Ít ăn, nhai nhiều.
e. Ít áo, tắm nhiều.
f. Ít nói, làm nhiều.
g. Ít muốn, bố thí nhiều.
h. Ít ưu tư, ngủ nhiều hơn.
i. Ít đi xe, đi bộ nhiều.
j. Ít nóng giận, cười nhiều hơn.

12 THÁNG ANH ĐI